Máy đầm dùi tiếng anh là gì? Thuật ngữ liên quan đến máy đầm dùi
Biết được nghĩa tiếng anh của máy đầm dùi là một lợi thế vô cùng quan trọng trong việc tìm kiếm và tra cứu sản phẩm, đặc biệt là trên các trang thương mại điện tử. Vậy, máy đầm dùi tiếng anh là gì? Những thuật ngữ liên quan đến máy đầm dùi là gì? Mời bạn tìm hiểu qua nội dung bên dưới nhé.
1. Máy đầm dùi tiếng anh là gì?
Máy đầm dùi là máy xây dựng rất được ưa chuộng hiện nay được dùng để loại bỏ những bọt khí và lỗ rỗng tồn tại trong khối bê tông rất hiệu quả. Những từ tiếng anh sau đều được hiểu là máy đầm dùi:
-
Electric Vibrato.
-
Needle vibrator.
==>Xem thêm: Đầm cóc tiếng anh là gì? Nguyên lý hoạt động máy đầm cóc ra sao?
2. Các loại máy đầm dùi tiếng anh là gì?
-
Máy đầm dùi chạy điện: Electrical Vibrator Motor.
-
Máy đầm dùi chạy xăng: Electrical Vibrato with Gasoline Engine.
-
Máy đầm dùi cầm tay: Handheld concrete vibrator.
==>Xem thêm: Máy đầm dùi bê tông bán chạy nhất
3. Các thông số kỹ thuật của máy đầm dùi tiếng anh là gì?
-
Frequency: Tần số
-
Power: Công suất
-
Voltage: Nguồn điện, vôn
-
Length of Flexible Shaft: Chiều dài dây dùi
-
Speed: Tốc độ vòng quay
-
Vibrating Amplitude: Biên độ rung
-
Weight: Cân nặng, trọng lượng
-
Needle length: Chiều dài dây dùi
-
Brand Name: Tên thương hiệu
-
Dimension: Kích thước
-
Warranty: Bảo hành
-
Place of Origin: Nguồn gốc
4. Các bộ phận của máy đầm dùi tiếng anh
-
Động cơ: Motor.
-
Dây dùi: Direct vibrator nozzle.
-
Bộ phận gây chấn: Shock absorber.
Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết “Máy đầm dùi tiếng anh là gì? Thuật ngữ liên quan đến máy đầm dùi” Lạc Hồng chia sẻ đến bạn để tham khảo. Hy vọng nội dung bài viết hữu ích với bạn. Chúc bạn thành công!
Theo Minh Út
Theo Minh Út